Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn nói về một sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại, xung quanh thời điểm hiện tại hoặc nói về một kế hoạch trong tương lai.

Ví dụ: I’m listening to music now.

Công thức

S + am/ is/ are + V-ing

Cách dùng

Nói về một sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.

Ví dụ: She is cooking now. (Bây giờ cô ấy đang nấu ăn.)

Nói về một sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm hiện tại.

Ví dụ: I’m stuyding English this month. (Tôi đang học Tiếng Anh tháng này.)

Nói về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã được lập ra.

Ví dụ: I’m flying to Ha Noi tomorrow morning. (Tôi sẽ bay tới Hà Nội vào sáng mai.)